Xe bus là phương tiện công cộng phổ biến nhất Hà Nội. Với việc xu hướng sử dụng dịch vụ vận chuyển công cộng tăng cao thì dịch vụ Bus Hà Nội đang ngày một đổi mới. Việc lựa chọn xe bus làm phương tiện di chuyển sẽ dễ dàng hơn rất nhiều so với việc bạn đi bằng phương tiện cá nhân. Chỉ cần biết bản đồ xe bus Hà Nội dưới dây, nắm được lộ trình chạy của xe là bạn đã có thể chọn được xe bus để di chuyển tới địa điểm mong muốn. Dưới đây là bản đồ các tuyến xe bus Hà Nội, các bạn tham khảo khi du lịch Hà Nội để có một lộ trình hiệu quả nhất nhé.
Bản đồ các tuyến xe bus Hà Nội (Nguồn sưu tầm)
Danh sách tham khảo các tuyến xe bus ở Hà Nội
Tuyến | Đầu bến | Tần suất chuyến | ||
---|---|---|---|---|
01 | (5h – 21h) Bến xe Gia Lâm | ↔ | Bến xe Yên Nghĩa (5h – 21h) | 10-15 phút (23 km) |
02 | (5h – 22h30) Bác Cổ | ↔ | Bến xe Yên Nghĩa(5h – 22h30) | 5-15 phút (18 km) |
03A | (5h03 – 21h03) Bến xe Giáp Bát | ↔ | Bến xe Gia Lâm (5h03 – 21h03) | 10-15 phút (15 km) |
03B | (5h – 21h) Bến xe Nước Ngầm | ↔ | Phúc Lợi (5h – 21h) | 30 phút (18 km) |
04 | (5h – 21h) Điểm trung chuyển Long Biên | ↔ | Bến xe Nước Ngầm (5h – 21h) | 15-20 phút (17 km) |
05 | (5h – 21h) Khu đô thị Linh Đàm | ↔ | Phú Diễn (5h – 21h) | 15-20 phút (18 km) |
06A | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Cầu Giẽ (5h – 21h) | 10-20 phút (33 km) |
06B | ↔ | Hồng Vân (5h – 21h) | 40 phút (20 km) | |
06C | ↔ | Phú Minh (5h – 21h) | 30-60 phút (29 km) | |
06D | ↔ | Tân Dân (5h – 20h) | 40-60 phút (36 km) | |
06E | ↔ | Phú Túc (5h – 19h45) | 30-50 phút (36 km) | |
07 | Cầu Giấy | ↔ | Sân bay Nội Bài (5h – 22h30) | 10-15 phút (29 km) |
08A | Long Biên | ↔ | Đông Mỹ (5h – 22h31) | 10-15 phút (21 km) |
08ACT | ↔ | |||
08B | ↔ | Vạn Phúc (5h – 21h) | 20 phút (24 km) | |
08BCT | ↔ | |||
09A | Bờ Hồ | ↔ | Khu liên cơ quan Sở ngành Hà Nội (5h – 21h05) | 15-20 phút |
09B | ↔ | Bến xe Mỹ Đình (5h01 – 21h05) | 16 phút | |
09ACT | Trần Khánh Dư | ↔ | Khu liên cơ quan Sở ngành Hà Nội (5h – 22h05) | 15-20 phút |
09BCT | ↔ | Bến xe Mỹ Đình (5h05 – 22h) | 16 phút | |
10A | Long Biên | ↔ | Từ Sơn (5h – 22h) | 10-20 phút (18 km) |
10B | ↔ | Trung Mầu (5h – 20h30) | 25-30 phút (20 km) | |
11 | Công viên Thống Nhất | ↔ | Học viện Nông nghiệp Việt Nam (5h – 22h) | 10-15 phút (19 km) |
12 | Công viên Nghĩa Đô | ↔ | Đại Áng (5h – 21h) | 12-20 phút (24 km) |
13 | Công viên nước Hồ Tây | ↔ | Học viện Cảnh sát (5h – 21h06) | 16 phút (15 km) |
14 | Bờ Hồ | ↔ | Cổ Nhuế (5h – 21h) | 10-12 phút (16 km) |
14CT | Trần Khánh Dư | ↔ | ||
15 | Bến xe Gia Lâm | ↔ | Phố Nỉ (5h – 21h) | 10-20 phút (39 km) |
16 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Bến xe Nước Ngầm (4h40 – 21h25) | 10 phút |
17 | Long Biên | ↔ | Sân bay Nội Bài (5h – 22h) | 10-15 phút (38km) |
18 | Đại học Kinh tế Quốc dân | ↔ | Đại học Kinh tế Quốc dân (5h – 21h07) | 15-20 phút |
19 | Trần Khánh Dư | ↔ | Thiên đường Bảo Sơn (5h – 21h10) | 10 – 20 phút |
20A | Cầu Giấy | ↔ | Phùng (5h – 21h) | 20 phút |
20B | ↔ | Bến xe Sơn Tây (5h – 21h) | 20-30 phút | |
20C | Nhổn | ↔ | Võng Xuyên (5h – 19h45) | 45 phút |
21A | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Bến xe Yên Nghĩa (5h – 21h10) | 7-15 phút |
21B | Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | ↔ | Bến xe Mỹ Đình (5h – 21h05) | 10-20 phút |
22A | Bến xe Gia Lâm | ↔ | Khu đô thị Trung Văn(5h-22h) | 9-20 phút (18 km) |
22B | Khu đô thị Kiến Hưng | ↔ | Bến xe Mỹ Đình (5h – 22h30) | 12-20 phút (17 km) |
22C | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Khu đô thị Dương Nội (5h – 22h) | 20-30 phút (15 km) |
23 | Nguyễn Công Trứ | ↔ | Nguyễn Công Trứ (5h – 21h) | 15-20 phút |
24 | Long Biên | ↔ | Cầu Giấy (5h – 22h) | 12-20 phút |
25 | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương cơ sở II | ↔ | Bến xe Giáp Bát (5h – 21h) | 11-25 phút |
26 | Mai Động | ↔ | Sân vận động Quốc gia (5h – 22h30) | 5-15 phút |
27 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Bến xe Nam Thăng Long (5h – 21h35) | 7-10 phút |
28 | Bến xe Nước Ngầm | ↔ | Đại học Mỏ (5h – 21h10) | 10-20 phút |
29 | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Tân Lập (5h – 21h) | 11-20 phút |
30 | Mai Động | ↔ | Bến xe Mỹ Đình (5h – 21h) | 10-20 phút |
31 | Bách Khoa | ↔ | Đại học Mỏ (5h – 21h) | 10-20 phút |
32 | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Nhổn (5h – 22h30) | 5-20 phút |
33 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Xuân Đỉnh (5h – 21h04) | 16-20 phút |
34 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Bến xe Gia Lâm | 9-10 phút |
35A | Trần Khánh Dư | ↔ | Bến xe Nam Thăng Long | 15-20 phút |
35B | Bến xe Nam Thăng Long | ↔ | Thanh Lâm (Mê Linh) | 15-30 phút |
36 | Yên Phụ | ↔ | Khu đô thị Linh Đàm | 14-20 phút |
36CT | ↔ | |||
37 | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Chương Mỹ | 10-20 phút |
38 | Bến xe Nam Thăng Long | ↔ | Mai Động | 15-20 phút |
39 | Công viên Nghĩa Đô | ↔ | Bệnh viện Nội tiết Trung ương cơ sở I | 8-15 phút |
40 | Công viên Thống Nhất | ↔ | Văn Lâm (Hưng Yên) | 12 phút |
41 | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Nghi Tàm | 10-20 phút |
42 | ↔ | Đức Giang | 15-20 phút | |
43 | Công viên Thống Nhất | ↔ | Thị trấn Đông Anh | 10-20 phút |
44 | Trần Khánh Dư | ↔ | Bến xe Mỹ Đình | 10-15 phút |
45 | Times City | ↔ | Bến xe Nam Thăng Long | 15-20 phút |
46 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Thị trấn Đông Anh | 10-15 phút |
47A | Điểm trung chuyển Long Biên | ↔ | Bát Tràng | 20 phút |
47B | Đại học Kinh tế Quốc dân | ↔ | Kiêu Kỵ | 20-25 phút |
48 | Trung tâm thương mại Savico Long Biên | ↔ | Bến xe Nước Ngầm | 18-20 phút |
49 | Trần Khánh Dư | ↔ | Nhổn | 10-20 phút |
50 | Long Biên | ↔ | Sân vận động Quốc gia | 17-20 phút |
51 | Trần Khánh Dư | ↔ | Trần Vỹ | 10-20 phút |
52A | Công viên Thống Nhất | ↔ | Lệ Chi | 17-25 phút |
52B | ↔ | Đặng Xá | 28 phút | |
53A | Hoàng Quốc Việt | ↔ | Thị trấn Đông Anh | 27 phút |
53B | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Thị trấn Chi Đông | 27 phút |
54 | Long Biên | ↔ | Thành phố Bắc Ninh | 15 phút |
55A | Times City | ↔ | Cầu Giấy | 20-22 phút |
55B | TTTM Aeon Mall Long Biên | ↔ | 10-40 phút | |
56A | Bến xe Nam Thăng Long | ↔ | Núi Đôi | 15-30 phút |
56B | Học viện Phật giáo Việt Nam | ↔ | Học viện Phật giáo Việt Nam | 35-37 phút |
57 | Bến xe Nam Thăng Long | ↔ | Khu công nghiệp Phú Nghĩa | 15-20 phút |
58 | Yên Phụ | ↔ | Thạch Đà | 10-15 phút |
59 | Thị trấn Đông Anh | ↔ | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 10-15 phút |
60A | Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | ↔ | Công Viên nước Hồ Tây | 10-20 phút |
60B | Bến xe Nước Ngầm | ↔ | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương cơ sở II | 10-15 phút |
61 | Dục Tú (Đông Anh) | ↔ | Công viên Cầu Giấy | 10-15 phút |
62 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Bến xe Thường Tín | 10 phút |
63 | Khu công nghiệp Bắc Thăng Long | ↔ | Tiến Thịnh | 15-20 phút |
64 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Phố Nỉ | 15 phút |
65 | Thụy Lâm | ↔ | Long Biên | 10-20 phút |
68 | Hà Đông | ↔ | Sân bay Nội Bài (5h – 23h) | 30 phút |
70A | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Bến xe Trung Hà | 20-30 phút |
70B | ↔ | Phú Cường | 20-30 phút | |
71 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Bến xe Sơn Tây | 10-20 phút |
72 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Xuân Mai | 15-20 phút |
74 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Xuân Khanh | 10 phút |
75 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Bến xe Hương Sơn | 20-30 phút |
76 | Bến xe Sơn Tây | ↔ | Bến xe Trung Hà | 30 phút |
77 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Bến xe Sơn Tây | 20-30 phút |
78 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Tế Tiêu | 20-30 phút |
79 | Bến xe Sơn Tây | ↔ | Đá Chông | 30 phút |
80 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Kênh Đào | |
84 | Khu đô thị Mỹ Đình I | ↔ | Khu đô thị Linh Đàm | 20-25 phút |
85 | Công viên Nghĩa Đô | ↔ | Khu đô thị Văn Phú | 20-25 phút |
86 | Ga Hà Nội | ↔ | Sân bay Nội Bài | 25-30 phút |
86CT | ↔ | |||
87 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Quốc Oai – Xuân Mai | 15-30 phút |
88 | ↔ | Hòa Lạc – Xuân Mai | 15-25 phút | |
89 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Bến xe Sơn Tây | 20-22 phút |
90 | Kim Mã | ↔ | Sân bay Nội Bài | 20 phút |
91 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Phú Túc | 20 phút |
92 | Nhổn | ↔ | Thị trấn Tây Đằng | 21 phút |
93 | Bến xe Nam Thăng Long | ↔ | Bắc Sơn | 22-25 phút |
94 | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Kim Bài | 20-25 phút |
95 | Bến xe Nam Thăng Long | ↔ | Xuân Hòa | 20 phút |
96 | Công viên Nghĩa Đô | ↔ | Thị trấn Đông Anh | 20-30 phút |
97 | Hoài Đức | ↔ | Công viên Nghĩa Đô | 20-30 phút |
98 | Yên Phụ | ↔ | TTTM AEON MALL Long Biên | 20-30 phút |
99 | Kim Mã | ↔ | Bệnh viện Nội tiết Trung ương cơ sở II | 22 phút |
100 | Long Biên | ↔ | Khu đô thị Đặng Xá | 20-25 phút |
101A | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Vân Đình | 22-30 phút |
101B | Bến xe Giáp Bát | ↔ | Đại Cường | 48-50 phút |
102 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Vân Đình | 20-30 phút |
103A | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Hương Sơn | 15 phút |
103B | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Hồng Quang | 20-30 phút |
104 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình | ↔ | Bắc Linh Đàm | 21 phút |
105 | Đô Nghĩa | ↔ | Cầu Giấy | 20-30 phút |
106 | Khu đô thị Mỗ Lao | ↔ | TTTM AEON MALL Long Biên | 20-30 phút |
107 | Kim Mã | ↔ | Làng văn hóa du lịch các dân tộc Việt Nam | 15-20 phút |
108 | Bến xe Thường Tín | ↔ | Minh Tân (Phú Xuyên) | 20-40 phút |
109 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Sân bay Nội Bài | 20-30 phút |
110 | Sơn Tây | ↔ | Đá Chông | 20-35 phút |
111 | Sơn Tây | ↔ | Bất Bạt | 25 phút |
112 | KCN Bắc Thăng Long | ↔ | Thạch Đà | 15-30 phút |
113 | Đại Thắng (Phú Xuyên) | ↔ | Bến đò Vườn Chuối | 20 phút |
BRT01 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Kim Mã | 5-15 phút |
CNG01 | Bến xe Mỹ Đình | ↔ | Bến xe Sơn Tây | |
CNG02 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Khu đô thị Đặng Xá | |
CNG03 | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương cơ sở II | ↔ | Times City | |
CNG04 | Kim Lũ | ↔ | Nam Thăng Long | |
CNG05 | Cầu Giấy | ↔ | Tam Hiệp | |
CNG06 | Nhổn | ↔ | Thọ An | |
CNG07 | Bến xe Yên Nghĩa | ↔ | Hoài Đức |
Nguồn: wikipedia
Lưu ý: Một số tuyến bus có thể thay đổi tuyến và giá vé hoặc được bổ sung mà chúng tôi chưa cập nhật kịp nên các bạn có thể kiểm tra lại lộ trình trước khi di chuyển nhé.
Hy vọng với bản đồ và danh sách các tuyến xe bus ở Hà Nội trên đây sẽ giúp các bạn phần nào có một chuyến du lịch Hà Nội thật trọn vẹn và đong đầy niềm vui.
Xem thêm: Tổng hợp các địa điểm du lịch Hà Nội hấp dẫn nhất
Xem thêm: Bản đồ du lịch Việt Nam mới nhất
Xem thêm: Phượt nên đi một mình hay theo nhóm?
Discussion about this post